Bài viết chuyên môn

Khối lượng riêng của thép

Khối lượng riêng của thép, Bảng tra thép tròn, thép hộp, thép hình

Hoàng Nam / 5/14/2019 5:12:21 PM

Hiểu khối lượng riêng của thép ( trọng lượng riêng của thép ) giúp chúng ta tính được khối lượng cấu kiện một cách chính xác, tránh gặp phải các trường hợp bị nhầm lẫn sai lệch. Cách tính và bảng tổng hợp được chúng tôi tập hợp hi vọng sẽ giúp các bạn trong vấn đề này.

Khối lượng riêng của thép

Khối lượng riêng được định nghĩa là khối lượng trên một đơn vị thể tích của vật chất đó.

Khối lượng riêng của thép tiêu chuẩn là 7.850 kG/m3 hay 7,85 tấn/m3. Điều này có nghĩa là 1m3 thép có khối lượng là 7,85 tấn.

Lưu ý:

Khối lượng riêng của thép khác với khối lượng riêng của sắt.

Khối lượng riêng của thép = 7.850 kG/m3

Khối lượng riêng của sắt = 7.800 kG/m3.

Do thép có thành phần chủ yếu là sắt và 1 hàm lượng Cacbon và một số nguyên tố khác.

Khối lượng riêng của thép, sắt

Phân biệt khối lượng riêng của thép và sắt

Tùy vào hình dáng, kích thước của thép như thép tròn, thép hình, thép tấm, thép ống mà ta có thể tính được khối lượng của loại thép đó.

Có thể bạn quan tâm:

Khối lượng riêng hay trọng lượng riêng?

Lưu ý thêm 1 điều  nữa:

Khối lượng ( đơn vị là kG ) và Trọng lượng ( đơn vị là kN) là 2 đại lượng vật lý khác nhau.

  • Trọng lượng = Khối lượng x 9,81 ( kN )
  • Hằng số 9,81 là gia tốc trọng trường

Nhưng trong cuộc sống hàng ngày mọi người hay đánh đồng khái niệm này nên ở đây ta cũng không cần phải để ý câu chữ quá :) 

Công thức tính khối lượng của thép

Khối lượng riêng của thép là 7.850 kG/m3, từ đó ta có thể tính được khối lượng của bất kỳ loại thép nào nếu có hình dáng và chiều dài.

  • Khối lượng ( kG ) = 7.850 x Chiều dài L ( m ) x Diện tích mặt cắt ngang A ( m2)

Ví dụ tính trọng lượng cây thép tròn:

Trọng lượng thép tròn được tính bằng công thức:

Công thức tính trọng lượng thép

Trong đó:

  • m: khối lượng riêng của cây thép cần tính ( kG )
  • 7850: khối lượng riêng của thép ( kG/ m3)
  • L: chiều dài của cây sắt tròn ( m )
  • Số pi = 3.14
  • d: đường kính của cây thép ( m )
  • Ta có thể thấy diện tích cây thép tròn được tính A = 3.14 * d2 / 4

Chúng tôi đưa ra bảng trọng lượng một số loại thép thông dụng trên thị trường:

Bảng tra trọng lượng thép tròn

Bảng tra trọng lượng thép tròn

Bảng tra trọng lượng thép tròn

Bảng trọng lượng thép hộp

Bảng tra trọng lượng thép hộp

 

Bảng tra trọng lượng thép hộp

Bảng tra trọng lượng thép hộp cỡ nhỏ

Bảng trọng lượng thép hình I, H

Bảng tra thép I

Bảng tra trọng lượng thép I

Bảng tra thép H

Bảng tra trọng lượng thép H

 

Kết cấu thép VSTEEL

Tags:

Tin liên quan

Tin khác